- NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG(TÂY NINH, HÒA THÀNH, KCN TRẢNG BÀNG)
- Chương trình ưu đãi phục vụ lĩnh vực phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/06/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- Chương trình ưu đãi “Đồng hành cùng KHDN”
– Điều kiện áp dụng:
+ KHDN có nhu cầu vay vốn VNĐ/USD để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh ngắn hạn
+ Được xếp hạng tín dụng từ hạng A trở lên
+ Sử dụng ít nhất 04 sản phẩm dịch vụ trong gói sản phẩm dịch vụ kết hợp của NHCT
+ Đối với KHDNVVN bắt buộc thu nhập hoạt động quy đổi theo năm/dư nợ bình quân của khách hàng >= 1,5%/nămvà tỷ lệ doanh số tiền về/Doanh số giải ngân ngắn hạn >= 100%
+ Đối với KHDNL bắt buộc thu nhập hoạt động bình quân tháng của khách hàng >= 100 triệu đồngvà tỷ lệ doanh số tiền về/Doanh số giải ngân ngắn hạn >= 110%
– Thời gian triển khai: cho đến khi có văn bản kết thúc chương trình của NHCT
– Lãi suất áp dụng:
+ Cho vay/chiết khấu/bao thanh toán bằng VNĐ ngắn hạn với lãi suất cho vay thả nổi
Đối tượng |
Kỳ hạn |
|||
Đến 3 tháng |
Trên 3 đến 6 tháng |
Trên 6 đến 9 tháng |
Trên 9 đến 12 tháng |
|
KHDN Lớn |
5,9% |
6,2% |
7% |
7,75% |
KHDNVVN |
6,5% |
6,7% |
7,7% |
8% |
KHDN FDI |
5,9% |
6,2% |
7% |
7,75% |
+ Cho vay/chiết khấu/bao thanh toán bằng USD ngắn hạn với lãi suất cho vay thả nổi
Đối tượng |
Kỳ hạn |
||
Đến 1 tháng |
Trên 1 đến 3 tháng |
Trên 3 đến 6 tháng |
|
KHDN Lớn |
2,7% |
3% |
3,2% |
KHDNVVN |
3% |
3,3% |
3,5% |
KHDN FDI |
2,7% |
3% |
3,2% |
+ Cho vay/chiết khấu/bao thanh toán bằng VNĐ ngắn hạn với lãi suất cho vay cố định
Đối tượng |
Kỳ hạn |
|||||
Đến 1 tháng |
Trên 1 đến 2 tháng |
Trên 2 đến 3 tháng |
Trên 3 đến 4 tháng |
Trên 4 đến 5 tháng |
Trên 5 đến 6 tháng |
|
KHDN Lớn |
5,9% |
6% |
6,1% |
6,2% |
6,5% |
6,9% |
KHDNVVN |
6,5% |
6,5% |
6,5% |
6,7% |
6,8% |
6,9% |
KHDN FDI |
5,9% |
6% |
6,1% |
6,2% |
6,5% |
6,9% |
+ Cho vay/chiết khấu/bao thanh toán bằng USD ngắn hạn với lãi suất cho vay cố định
Đối tượng |
Kỳ hạn |
|||||
Đến 1 tháng |
Trên 1 đến 2 tháng |
Trên 2 đến 3 tháng |
Trên 3 đến 4 tháng |
Trên 4 đến 5 tháng |
Trên 5 đến 6 tháng |
|
KHDN Lớn |
2,7% |
3% |
3% |
3,2% |
3,3% |
3,4% |
KHDNVVN |
3% |
3,3% |
3,3% |
3,5% |
3,5% |
3,5% |
KHDN FDI |
2,7% |
3% |
3% |
3,2% |
3,3% |
3,4% |
- Chương trình ưu đãi KHDNVVN ngành thương mại, phân phối
– Điều kiện áp dụng:
+ KHDN có nhu cầu vay vốn VNĐ để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh ngắn hạn thuộc nhóm ngành thương mại, phân phối (là nhóm ngành G quy định tại quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính Phủ)
+ Được xếp hạng tín dụng từ hạng A trở lên. Tại thời điểm áp dụng chương trình toàn bộ dư nợ vay của khách hàng tại các TCTD đều là nợ nhóm 1. Và không có nợ xấu trong thời gian 1 năm tại các TCTD
+ Khách hàng có vòng luân chuyển vốn bình quân năm trước liền kề không quá 6 tháng
+ Sử dụng ít nhất 04 sản phẩm dịch vụ trong gói sản phẩm dịch vụ kết hợp của NHCT
– Thời gian triển khai: cho đến khi có văn bản kết thúc chương trình của NHCT
– Lãi suất áp dụng:
Kỳ hạn |
LSCV tối thiểu (%/năm) |
Đến 30 ngày |
5,7% |
Trên 30 ngày đến 50 ngày |
5,8% |
Trên 50 ngày đến 60 ngày |
5,9% |
Trên 60 ngày đến 80 ngày |
6,0% |
Trên 80 ngày đến 90 ngày |
6,0% |
4.Chương trình ưu đãi cho vay trung dài hạn VNĐ lãi suất cố định dành cho KHDN 2019
– Điều kiện áp dụng:
+ KHDN có nhu cầu vay vốn trung dài hạn thực hiện dự án đầu tư có hiệu quả. Ưu tiên các khách hàng tập trung mọi quan hệ tín dụng, tiền gửi, dịch vụ thanh toán, tài trợ thương mại, quản lý dòng tiền… tại NHCT
+ Được xếp hạng tín dụng từ hạng A trở lên
+ Khách hàng có hoạt động kinh doanh không thuộc các ngành tăng cường kiểm soát/kiểm soát đặc biệt/không cấp tín dụng theo quy định hiện hành của NHCT và mục đích vay vốn của khách hàng không thuộc các ngành tăng cường kiểm soát/kiểm soát đặc biệt/không cấp tín dụng theo quy định hiện hành của NHCT. (Đặc biệt không áp dụng ưu đãi đối với khoản vay trung dài hạn phục vụ đầu tư, kinh doanh bất động sản)
+ Tại thời điểm thẩm định khách hàng không phát sinh nợ xấu trong thời gian 5 năm tại các TCTD và hiện tại toàn bộ nợ vay tại các TCTD đều là nợ nhóm 1 (không bao gồm các khách hàng có nợ cơ cấu nhưng được giữ nguyên nhóm nợ)
– Thời gian triển khai: áp dụng cho các khoản giải ngân mới đến 31/12/2020
– Lãi suất áp dụng:
Thời gian ưu đãi lãi suất tối đa (Thời gian duy trì lãi suất ưu đãi đã ra thông báo ban đầu) |
LSCV ưu đãi tối thiểu (%/năm) |
1 năm đầu tiên |
8,1% |
2 năm đầu tiên |
8,9% |
3 năm đầu tiên |
9,4% |
4 năm đầu tiên |
9,8% |
5 năm đầu tiên |
10,5% |
- NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
STT |
Tên Gói Tín Dụng |
Thời gian |
Hạn mức |
Lãi suất |
Đối tượng áp dụng |
Điều kiện áp dụng |
|||
Triển khai |
Kết Thúc |
Điều kiện chung |
Điều kiện theo từng đối tượng |
||||||
1 |
Gói tín dụng cho KHDN mua xe ô tô của Vinfast |
12/20/2019 |
đến hết ngày 31/12/2020 hoặc đến khi hết quy mô, tùy theo điều kiện nào đến trước |
1.000 tỷ VNĐ |
+ Lãi suất cho vay ưu đãi: 7,8%/năm áp dụng trong 12 tháng đầu tiên kể từ ngày giải ngân đầu tiên của khoản vay |
Khách hàng doanh nghiệp (bao gồm cả KHDNL, KHDNNVV, KHDNNN) theo tiêu chí nội bộ của BIDV trong từng thời kỳ. |
a) Đáp ứng điều kiện cấp tín dụng theo quy định của pháp luật, NHNN Việt Nam và BIDV trong từng thời kỳ; không thuộc đối tượng bị cấm cấp tín dụng với điều kiện ưu đãi theo quy định của pháp luật; |
|
|
2 |
Gói tín dụng dành cho SMEs thuộc chuỗi giá trị trong lĩnh vực kinh doanh xe ô tô năm 2020 |
1/1/2020 |
đến hết ngày 31/12/2020 hoặc khi BIDV có thông báo dừng triển khai |
5.000 tỷ VNĐ |
* Đối tượng 1 (đến 9 tháng): |
SMEs (bao gồm cả Doanh nghiệp siêu nhỏ) theo tiêu chí nội bộ của BIDV trong từng kỳ, thuộc các đối tượng sau: |
– Đáp ứng điều kiện cấp tín dụng theo quy định của pháp luật, NHNN Việt Nam và BIDV trong từng thời kỳ; Không thuộc đối tượng bị cấm cấp tín dụng với điều kiện ưu đãi theo quy định của pháp luật. |
* Đối tượng 1: |
|
3 |
Gói tín dụng ngắn hạn dành cho DN siêu nhỏ, DN khởi nghiệp năm 2020 |
1/1/2020 |
đến hết ngày 31/12/2020 hoặc khi BIDV có thông báo dừng triển khai |
10.000 tỷ VNĐ |
Đến 9 tháng: |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMEs) theo tiêu chí nội bộ của BIDV trong từng kỳ, thuộc các đối tượng sau: |
|
* Đối tượng 1: |
|
4 |
Gói tín dụng ngắn hạn dành cho SMEs năm 2020 |
1/30/2020 |
đến hết ngày 31/12/2020 hoặc khi Trụ sở chính có thông báo dừng triển khai |
100.000 tỷ VNĐ |
Đến 9 tháng: |
SMEs (bao gồm cả Doanh nghiệp siêu nhỏ) theo tiêu chí nội bộ của BIDV trong từng kỳ, thuộc các đối tượng sau: |
– Đáp ứng điều kiện cấp tín dụng theo quy định của pháp luật, NHNN Việt Nam và BIDV trong từng thời kỳ; Không thuộc đối tượng bị cấm cấp tín dụng với điều kiện ưu đãi theo quy định của pháp luật; |
* Đối tượng 1, 2: Được phân loại nợ nhóm 1, XHTDNB hạng từ BB+ trở lên; |
|
5 |
Gói tín dụng NH hỗ trợ doanh nghiệp chịu ảnh hưởng từ dịch Covid-19 |
2/21/2020 |
Đến hết ngày 31/12/2020 hoặc khi đến hết quy mô (100,000 tỷ VND), tùy điều kiện nào đến trước |
100,000 tỷ VND |
Kỳ hạn- LSCV |
Các KHDN hiện hữu của BIDV |
Khách hàng áp dụng gói tín dụng đáp ứng các điều kiện gồm: |
|
|
6 |
Gói tín dụng NH USD |
7/28/2020 |
Đến khi hết quy mô (200 triệu USD) hoặc đến khi có thông báo của TSC |
200 triệu USD |
Giảm trừ từ 0.3%/năm đến 0.5%/ năm so với ls cho vay thông thường |
Khách hàng DNL theo quy định phân loại nội bộ của BIDV trong từng thời kỳ bao gồm KHDNL hiện hữu và KHDNL |
(i) Đối tượng khách hàng: Nhóm khách hàng tốt, quan trọng, truyền thống có nguồn thu ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập khẩu và mang lại nhiều lợi ích cho BIDV |
|
|
7 |
Gói tín dụng ngắn hạn USD dành cho SMEs phục vụ phương án kinh doanh xuất khẩu năm 2020 |
8/19/2020 |
31/12/2020 hoặc khi Trụ sở chính có thông báo dừng triển khai |
100 triệu USD |
Đến 03 tháng – Tối thiểu 4.5%/năm Trên 03 tháng đến 06 tháng – Tối thiểu 5.0%/năm Trên 06 tháng đến 09 tháng – Tối thiểu 5.5%/năm |
SMEs (bao gồm cả Doanh nghiệp siêu nhỏ) theo tiêu chí nội bộ của BIDV trong từng kỳ |
Tại từng thời điểm xét duyệt tham gia gói tín dụng này, Khách hàng đáp ứng đồng thời các điều kiện sau: |
|
|
8 |
Gói tín dụng trung dài hạn VND KHDN năm 2020: |
8/26/2020 |
30/06/2021 hoặc đến khi đạt quy mô dư nợ tối đa của Gói TD, tùy theo thời điểm nào đến trước |
15.000 tỷ VNĐ |
+ PA 1: 7,5% đến < 8% |
– KHDNL và KHDN NVV theo quy định của BIDV trong từng thời kỳ. |
– Được phân loại nợ nhóm 1; XHTDNB hạng từ BB trở lên đối với khách hàng mới (theo quy định tại Chính sách cấp tín dụng đối với KHTC của BIDV từng thời kỳ) hoặc XHTDNB hạng từ BBB trở lên đối với khách hàng hiện hữu. |
|
|
9 |
Gói tín dụng ngắn hạn VNĐ dành cho khách hàng tín dụng SME hiện hữu của BIDV có quan hệ tín dụng với TCTD khác |
8/31/2020 |
12/31/2020 |
50.000 tỷ VNĐ |
– LSCV không thấp hơn lãi suất huy động vốn dải kỳ hạn tương ứng phát sinh trong cùng giai đoạn của Khách hàng đó; tuân thủ quy định của NHNN VN/BIDV trong từng thời kỳ |
SME (theo tiêu chí nội bộ của BIDV trong từng thời kỳ) là Khách hàng tín dụng hiện hữu của BIDV nhưng đang phát sinh số dư nợ tín dụng ngắn hạn VNĐ tại TCTD khác |
Tại từng thời điểm xét duyệt tham gia gói tín dụng này, Khách hàng/Chi nhánh đáp ứng đồng thời các điều kiện sau |
|
|
10 |
Gói tín dụng ngắn hạn cạnh tranh VNĐ dành cho các KHDNL |
9/17/2020 |
đến hết ngày 31/12/2020 hoặc đến khi hết quy mô, tùy theo điều kiện nào đến trước |
30.000 tỷ VNĐ |
a) Sàn LSCV theo từng kỳ hạn và áp dụng cụ thể đối với từng khách hàng khi được Trụ sở chính phê duyệt tham gia vào gói. |
Các KHDNL của BIDV. |
a) Tình hình quan hệ tín dụng: |
Trong suốt thời gian áp dụng Gói tín dụng, khách hàng phải đảm bảo điều kiện sau: |
- NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG
- Chương Trình cho vay ngắn hạn Lãi suất cạnh tranh 2020
- Quy mô: Doanh số tối đa của chương trình: 25.000 tỷ VND/tháng và 300 triệu USD/tháng cho toàn hệ thống Vietcombank
- Thời gian triển khai: đến 31/03/2021 hoặc đến khi có Thông báo của VCB.
- Lãi suất cho vay:
- Sàn Lãi suất cho vay VND: từ 5,1% – 5,6%/năm
- Sàn Lãi suất cho vay USD: từ 1,9% – 2,7%/năm
- Kỳ hạn vay: từ 01 tháng đến tối đa 12 tháng.
- Đối tượng: Khách hàng doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, hoạt động kinh doanh có hiệu quả, đáp ứng đủ các tiêu chí đánh giá nội bộ của VCB như sau:
- Khách hàng bán buôn có phân loại nợ nhóm 1 tại VCB và tại các TCTD khác tại thời điểm đánh giá.
- Khách hàng không có nợ cần chú ý trong 12 tháng gần nhất, không có dư nợ xấu trong vòng 05 năm gần nhất so với thời điểm đánh giá và không có dư nợ đã bán VAMC theo thông tin CIC, khách hàng không có nợ xử lý dự phòng rủi ro tại VCB trong vòng 05 năm gần nhất.
- Khách hàng có kết quả XHTD nội bộ theo mô hình XHTD PD từ ccc trở lên.
- Khách hàng cam kết chuyển doanh thu của phương án vay vốn qua tài khoản thanh toán mở tại VCB tối thiểu tương ứng với tỷ lệ dư nợ VCB tài trợ so với các TCTD khác.
- Khách hàng ưu tiên sử dụng các dịch vụ khác của Vietcombank.
- Khách hàng không có tiền gửi có kỳ hạn với lãi suất cao hơn lãi suất cho vay của Vietcombank.
- Khách hàng/Nhóm khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung đáp ứng một trong các điều kiện thương mại sau (sử dụng dữ liệu của năm trước đó hoặc dữ liệu từ đầu năm đến thời điểm xét bổ sung khách hàng tham gia chương trình, đối với nhóm Khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung thì điều kiện thương mại là điều kiện với tổng giao dịch của các công ty trong Nhóm):
+ Doanh số TTQT – TTTM ≥ 1 triệu USD/ năm;
+ Tiền gửi KKH bình quân năm ≥ 1,5 tỷ VND;
+ Tiền gửi USD bình quân năm ≥ 150.000 USD;
+ Doanh số mua bán ngoại tệ ≥ 1 triệu USD/năm;
+ Khách hàng / Nhóm khách hàng chưa đáp ứng điều kiện thương mại nhưng có cam kết bằng văn bản gia tăng quy mô và thị phần giao dịch trong năm tại VCB để đáp ứng một trong các điều kiện trên.
- Các điều kiện khác: tuân thủ theo quy định hiện hành.
- Chương trình cho vay ngắn hạn Lãi suất thỏa thuận 2020
- Quy mô: Doanh số tối đa của chương trình: 20.000 tỷ VND/tháng và 250 triệu USD/tháng cho toàn hệ thống Vietcombank
- Thời gian triển khai: đến 31/03/2021 hoặc đến khi có Thông báo của VCB.
- Lãi suất cho vay:
- Sàn Lãi suất cho vay VND: từ 4,8% – 5,0%/năm
- Sàn Lãi suất cho vay USD: từ 1,7% – 2,4%/năm
- Kỳ hạn vay: từ 01 tháng đến tối đa 09 tháng.
- Đối tượng: Khách hàng doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, hoạt động kinh doanh có hiệu quả, đáp ứng đủ các tiêu chí đánh giá nội bộ của VCB như sau:
- Khách hàng bán buôn có phân loại nợ nhóm 1 tại VCB và tại các TCTD khác tại thời điểm đánh giá.
- Khách hàng không có nợ cần chú ý trong 12 tháng gần nhất, không có dư nợ xấu trong vòng 05 năm gần nhất so với thời điểm đánh giá và không có dư nợ đã bán VAMC theo thông tin CIC, khách hàng không có nợ xử lý dự phòng rủi ro tại VCB trong vòng 05 năm gần nhất.
- Khách hàng có kết quả XHTD nội bộ theo mô hình XHTD PD từ ccc trở lên.
- Khách hàng cam kết chuyển doanh thu của phương án vay vốn qua tài khoản thanh toán mở tại VCB tối thiểu tương ứng với tỷ lệ dư nợ VCB tài trợ so với các TCTD khác.
- Khách hàng ưu tiên sử dụng các dịch vụ khác của Vietcombank.
- Khách hàng không có tiền gửi có kỳ hạn với lãi suất cao hơn lãi suất cho vay của Vietcombank.
- Khách hàng/Nhóm khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung đáp ứng một trong các điều kiện thương mại sau (sử dụng dữ liệu của năm trước đó hoặc dữ liệu từ đầu năm đến thời điểm xét bổ sung khách hàng tham gia chương trình, đối với nhóm Khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung thì điều kiện thương mại là điều kiện với tổng giao dịch của các công ty trong Nhóm):
- Doanh số TTQT – TTTM ≥ 6 triệu USD/ năm;
- Tiền gửi KKH bình quân năm ≥ 6 tỷ VND;
- Tiền gửi USD bình quân năm ≥ 000 USD;
- Doanh số mua bán ngoại tệ ≥ 4 triệu USD/năm;
- Khách hàng / Nhóm khách hàng chưa đáp ứng điều kiện thương mại nhưng có cam kết bằng văn bản gia tăng quy mô và thị phần giao dịch trong năm tại VCB để đáp ứng một trong các điều kiện trên.
- Các điều kiện khác: tuân thủ theo quy định hiện hành.
- Chương trình cho vay ngắn hạn Lãi suất đặc biệt 2020
- Quy mô: Doanh số tối đa của chương trình: 7.000 tỷ VND/tháng và 300 triệu USD/tháng cho toàn hệ thống Vietcombank
- Thời gian triển khai: đến 31/03/2021 hoặc đến khi có Thông báo của VCB.
- Lãi suất cho vay:
- Sàn Lãi suất cho vay VND: 4,5%/năm
- Sàn Lãi suất cho vay USD: từ 1,5% – 2,0%/năm
- Kỳ hạn vay: từ 1 tháng đến tối đa 6 tháng.
- Đối tượng: Khách hàng doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, hoạt động kinh doanh có hiệu quả, đáp ứng đủ các tiêu chí đánh giá nội bộ của VCB như sau:
- Khách hàng bán buôn có phân loại nợ nhóm 1 tại VCB và tại các TCTD khác tại thời điểm đánh giá.
- Khách hàng không có nợ cần chú ý trong 12 tháng gần nhất, không có dư nợ xấu trong vòng 05 năm gần nhất so với thời điểm đánh giá và không có dư nợ đã bán VAMC theo thông tin CIC, khách hàng không có nợ xử lý dự phòng rủi ro tại VCB trong vòng 05 năm gần nhất.
- Khách hàng có kết quả XHTD nội bộ theo mô hình XHTD PD từ ccc trở lên.
- Khách hàng cam kết chuyển doanh thu của phương án vay vốn qua tài khoản thanh toán mở tại VCB tối thiểu tương ứng với tỷ lệ dư nợ VCB tài trợ so với các TCTD khác.
- Khách hàng ưu tiên sử dụng các dịch vụ khác của Vietcombank.
- Khách hàng không có tiền gửi có kỳ hạn với lãi suất cao hơn lãi suất cho vay của Vietcombank.
- Khách hàng/Nhóm khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung đáp ứng một trong các điều kiện thương mại sau (sử dụng dữ liệu của năm trước đó hoặc dữ liệu từ đầu năm đến thời điểm xét bổ sung khách hàng tham gia chương trình, đối với nhóm Khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung thì điều kiện thương mại là điều kiện với tổng giao dịch của các công ty trong Nhóm):
+ Doanh số TTQT – TTTM ≥ 13 triệu USD/ năm;
+ Tiền gửi KKH bình quân năm ≥ 12 tỷ VND;
+ Tiền gửi USD bình quân năm ≥ 1.000.000 USD;
+ Doanh số mua bán ngoại tệ ≥ 10 triệu USD/năm;
+ Khách hàng / Nhóm khách hàng chưa đáp ứng điều kiện thương mại nhưng có cam kết bằng văn bản gia tăng quy mô và thị phần giao dịch trong năm tại VCB để đáp ứng một trong các điều kiện trên.
- Các điều kiện khác: tuân thủ theo quy định hiện hành.
- Chương trình cho vay ngắn hạn Lãi suất đặc biệt ưu đãi 2020
- Quy mô: dư nợ tối đa 30.000 tỷ VND
- Thời gian triển khai: đến 30/09/2020 hoặc đến khi có Thông báo của VCB.
- Đối tượng:
- Các khách hàng đã tham gia các chương trình ưu đãi Cạnh tranh, Thỏa thuận và Đặc biệt
- Cam kết duy trì dư nợ tối thiểu bằng mức dư nợ bình quân 6 tháng đầu năm 2020
- Loại tiền cho vay: VND
- Lãi suất cho vay và Kỳ hạn vay:
- Sàn 4,0%/năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng
- Sàn 4,5%/năm đối với kỳ hạn 6 tháng.
- Chương trình cho vay ngắn hạn khách hàng Midcom 2020
- Quy mô: Nằm trong quy mô của chương trình cho vay ngắn hạn lãi suất cạnh tranh và lãi suất thỏa thuận năm 2020
- Thời gian triển khai: đến 31/03/2021 hoặc đến khi có Thông báo của VCB.
Nhóm 1: Lãi suất cho vay:
- Sàn Lãi suất cho vay VND: từ 5,1% – 5,7%/năm
- Sàn Lãi suất cho vay USD: từ 2,0 % – 2,8%/năm
- Kỳ hạn vay: từ 01 tháng đến tối đa 12 tháng.
Nhóm 2: Lãi suất cho vay:
- Sàn Lãi suất cho vay VND: từ 4,9% – 5,1%/năm
- Sàn Lãi suất cho vay USD: từ 1,8 % – 2,5%/năm
- Kỳ hạn vay: từ 01 tháng đến tối đa 9 tháng.
- Đối tượng: Khách hàng doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, hoạt động kinh doanh có hiệu quả, đáp ứng đủ các tiêu chí đánh giá nội bộ của VCB như sau:
- Khách hàng bán buôn có phân loại nợ nhóm 1 tại VCB và tại các TCTD khác tại thời điểm đánh giá.
- Khách hàng không có nợ cần chú ý trong 12 tháng gần nhất, không có dư nợ xấu trong vòng 05 năm gần nhất so với thời điểm đánh giá và không có dư nợ đã bán VAMC theo thông tin CIC, khách hàng không có nợ xử lý dự phòng rủi ro tại VCB trong vòng 05 năm gần nhất.
- Khách hàng có kết quả XHTD nội bộ theo mô hình XHTD PD từ ccc trở lên.
- Khách hàng cam kết chuyển doanh thu của phương án vay vốn qua tài khoản thanh toán mở tại VCB tối thiểu tương ứng với tỷ lệ dư nợ VCB tài trợ so với các TCTD khác.
- Khách hàng ưu tiên sử dụng các dịch vụ khác của Vietcombank.
- Khách hàng không có tiền gửi có kỳ hạn với lãi suất cao hơn lãi suất cho vay của Vietcombank.
- Khách hàng/Nhóm khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung đáp ứng một trong các điều kiện thương mại sau (sử dụng dữ liệu của năm trước đó hoặc dữ liệu từ đầu năm đến thời điểm xét bổ sung khách hàng tham gia chương trình, đối với nhóm Khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung thì điều kiện thương mại là điều kiện với tổng giao dịch của các công ty trong Nhóm):
Nhóm 1:
+ Doanh số TTQT – TTTM ≥ 0,7 triệu USD/ năm;
+ Tiền gửi KKH bình quân năm ≥ 0,7 tỷ VND;
+ Tiền gửi USD bình quân năm ≥ 100.000 USD;
+ Doanh số mua bán ngoại tệ ≥ 0,7 triệu USD/năm;
Nhóm 2:
+ Doanh số TTQT – TTTM ≥ 3 triệu USD/ năm;
+ Tiền gửi KKH bình quân năm ≥ 3 tỷ VND;
+ Tiền gửi USD bình quân năm ≥ 200.000 USD;
+ Doanh số mua bán ngoại tệ ≥ 2 triệu USD/năm;
- Khách hàng / Nhóm khách hàng chưa đáp ứng điều kiện thương mại nhưng có cam kết bằng văn bản gia tăng quy mô và thị phần giao dịch trong năm tại VCB để đáp ứng một trong các điều kiện trên.
- Các điều kiện khác: tuân thủ theo quy định hiện hành.
- Chương trình cho vay ngắn hạn USD lãi suất thả nổi theo LIBOR
- Quy mô chương trình: 30 – 70 triệu USD/tháng.
- Thời gian triển khai: đến 31/03/2021 hoặc đến khi có Thông báo của VCB.
- Lãi suất cho vay:
Nhóm 1: thả nỗi theo LIBOR kỳ hạn 1T/3T cộng (+) biên độ 0,9%/năm
Nhóm 2: thả nỗi theo LIBOR kỳ hạn 1T/3T cộng (+) biên độ 0,7%/năm
- Kỳ hạn vay: tối đa không quá 6 tháng.
- Đối tượng: Khách hàng doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, hoạt động kinh doanh có hiệu quả, đáp ứng đủ các tiêu chí đánh giá nội bộ của VCB như sau:
- Khách hàng bán buôn có phân loại nợ nhóm 1 tại VCB và tại các TCTD khác tại thời điểm đánh giá.
- Khách hàng không có nợ cần chú ý trong 12 tháng gần nhất, không có dư nợ xấu trong vòng 05 năm gần nhất so với thời điểm đánh giá và không có dư nợ đã bán VAMC theo thông tin CIC, khách hàng không có nợ xử lý dự phòng rủi ro tại VCB trong vòng 05 năm gần nhất.
- Khách hàng có kết quả XHTD nội bộ theo mô hình XHTD PD từ ccc trở lên.
- Khách hàng cam kết chuyển doanh thu của phương án vay vốn qua tài khoản thanh toán mở tại VCB tối thiểu tương ứng với tỷ lệ dư nợ VCB tài trợ so với các TCTD khác.
- Khách hàng ưu tiên sử dụng các dịch vụ khác của Vietcombank.
- Khách hàng/Nhóm khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung có quan hệ tổng thể tại Vietcombank thuộc các đối tượng sau:
Nhóm 1: Khách hàng/ Nhóm khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung đáp ứng một trong các điều kiện thương mại sau (sử dụng dữ liệu của năm trước đó hoặc dữ liệu từ đầu năm đến thời điểm xét bổ sung khách hàng tham gia chương trình, đối với nhóm Khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung thì điều kiện thương mại là điều kiện với tổng giao dịch của các công ty trong Nhóm)
+ Doanh số TTQT – TTTM ≥ 4 triệu USD/ năm;
+ Tiền gửi KKH bình quân năm ≥ 5 tỷ VND;
+ Tiền gửi USD bình quân năm ≥ 500.000 USD;
+ Doanh số mua bán ngoại tệ ≥ 4 triệu USD/năm;
+ Khách hàng / Nhóm khách hàng chưa đáp ứng điều kiện thương mại nhưng được chi nhánh đánh giá tiềm năng và khách hàng/ Nhóm khách hàng cam kết bằng văn bản gia tăng quy mô và thị phần giao dịch trong năm tại VCB để đáp ứng một trong các điều kiện trên.
Nhóm 2: Khách hàng/ Nhóm khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung đáp ứng một trong các điều kiện thương mại sau (sử dụng dữ liệu của năm trước đó hoặc dữ liệu từ đầu năm đến thời điểm xét bổ sung khách hàng tham gia chương trình, đối với nhóm Khách hàng có mô hình quản lý tài chính tập trung thì điều kiện thương mại là điều kiện với tổng giao dịch của các công ty trong Nhóm)
+ Doanh số TTQT – TTTM ≥ 15 triệu USD/năm;
+ Tiền gửi KKH bình quân năm ≥ 14 tỷ VND;
+ Tiền gửi USD bình quân năm ≥ 1.200.000 USD;
+ Doanh số mua bán ngoại tệ ≥ 12 triệu USD/năm;
- Khách hàng / Nhóm khách hàng chưa đáp ứng điều kiện thương mại nhưng có cam kết bằng văn bản gia tăng quy mô và thị phần giao dịch trong năm tại VCB để đáp ứng một trong các điều kiện trên.
- Các điều kiện khác: tuân thủ theo quy định hiện hành.
- Chương Trình cho vay VND lãi suất cạnh tranh năm 2020 đối với SME
- Quy mô: Quy mô giải ngân của chương trình là 26.000 tỷ VND. Quy mô tài có thể được điểu chỉnh tùy theo tình hình thị trường và năng lực cân đối nguồn vốn của Vietcombank.
- Thời gian triển khai: đến 31/03/2021 hoặc đến khi có Thông báo của VCB.
- Lãi suất cho vay:
- Sàn Lãi suất cho vay VND ngắn hạn: từ 6,2% – 6,9%/năm
- Sàn lãi suất cho vay VND trung dài hạn: 06 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên là 7%/năm, từ tháng thứ 07 đến hết tháng thứ 12 là 9,0%/năm, thời gian còn lại của khoản vay: theo quy về lãi suất cho vay trung dài hạn theo thông báo của VCB tại thời điểm áp dụng.
- Đối tượng: Khách hàng doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, hoạt động kinh doanh có hiệu quả, đáp ứng đủ các tiêu chí đánh giá nội bộ của VCB như sau
- Khách hàng SMEs theo tiêu chí định vị của VCB và được định danh là khách hàng SME trên hệ thống VCB.
- Phân loại nợ nhóm 1 (nếu có dư nợ) tại ngày chi nhánh giải ngân cho khách hàng theo Chương trình;
- Không có nợ từ nhóm 3 – nhóm 5, nợ đã xử lý dự phòng rủi ro, nợ bán cho VAMC theo quy định hiện hành tại các tổ chức tín dụng trong vòng 24 tháng tính đên thời điểm xem xét cấp tín dụng theo chương trình.
- Xếp hạng tín dụng:
- Trường hợp khách hàng thuộc đối tượng bắt buộc phải chấm điểm XHTD nội bộ theo mô hình PD: ccc trở lên
- Trường hợp khách hàng không thuộc đối tượng bắt buộc phải chấm điểm xếp hạng tín dụng nội bộ theo mô hình PD:
- Khách hàng đạt điểm từ B1 trở lên theo CIC (nếu khách hàng đã được CIC xếp hạng)
- Trường hợp khách hàng chưa được CIC xếp hạng: kết quả kinh doanh của khách hàng trên BCTC năm gần nhất thể hiện có lãi.
- Ngành/ lĩnh vực kinh doanh của khách hàng không thuộc các ngành hạn chế/giảm dư nợ/ngừng cho vay theo quy định của VCB trong từng thời kỳ.
- Khả năng sinh lời:
- Đối với khách hàng đã có báo cáo tài chính đủ 2 năm kể từ khi có doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh): Hai năm trước liền kê thời điểm xem xét cấp tín dụng theo chương trình có lãi.
- Đối với khách hàng chưa có báo cáo tài chính đủ 2 năm kể từ khi có doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh: ít nhất 1 người là chủ sở hữu của khách hàng hoặc 1 người thuộc đội ngũ quản trị điều hành trực tiếp của khách hàng có kinh nghiệm trong lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của khách hàng từ 02 năm trở lên tính đến ngày xem xét cấp tín dụng.
- Khả năng thanh toán: Hệ số thanh toán hiện hành > 1
- Điều kiện về dòng tiền giao dịch: Khách hàng cam kết tập trung doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh vào tài khoản mở tại VCB tương ứng với mức độ sử dụng tín dụng tại VCB
- Các điều kiện khác: tuân thủ theo quy định hiện hành.
- NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI
- Chương trình tài trợ đầu tư dự án Điện Mặt Trời Mái Nhà công suất < 1MW dành cho Khách hàng doanh nghiệp.
TT |
Tiêu chí |
Nội dung chi tiết |
1 |
Nội dung chương trình |
– Tài trợ cho các doanh nghiệp thực hiện đầu tư hệ thống Điện Mặt Trời Mái Nhà (gọi tắt là “ĐMTMN”) có công suất < 1 MW để bán thương mại cho bên mua điện là Công ty Điện Lực (gọi tắt là “EVN”) – (bao gồm tài trợ mới và tái tài trợ). |
2 |
Thời gian triển khai |
– Đến ngày 31/12/2020 hoặc cho đến khi hết giới hạn Hạn mức chương trình, tùy điều kiện nào đến trước. |
3 |
Đối tượng áp dụng |
– Khách hàng doanh nghiệp thực hiện đầu tư dự án ĐMTMNcông suất < 1MW để bán cho Công ty Điện Lực; – Có chất lượng tín dụng tốt; – Các nhà thầu triển khai dự án có kinh nghiệm thực hiện thành công tối thiểu 1 dự án có tính chất tương tự. |
4 |
Hạn mức chương trình |
– Tối đa 1,500,000,000,000 VNĐ. (Bằng chữ : Một nghìn năm trăm tỷ đồng chẵn ./.) – Đối với mỗi dự án: 70% tổng mức đầu tư và tối đa không vượt quá 12 tỷ VNĐ/dự án. |
5 |
Lãi suất cho vay |
– Tối thiếu 8.5%/ năm; |
6 |
Điều kiện tài trợ |
– Khi có thỏa thuận đấu nối với Công ty Điện lực; – Lựa chọn thiết bị ( tấm pin, inverter….) tiêu chuẩn từ những nhà sản xuất lớn, uy tín… – Thời gian cho vay: tối đa 7 năm. |
2 . Chương trình Gói sản phẩm tài trợ doanh nghiệp doanh thu dưới 20 tỷ đồng
TT |
Tiêu chí |
Nội dung chi tiết |
1 |
Nội dung chương trình |
– Gói sản phẩm đáp ứng nhu cầu của các Doanh nghiệp, công ty mục tiêu ( bao gồm: Vay vốn ngắn hạn, vay vốn trung dài hạn, bão lãnh, XNCCTD,….) phù hợp nhất với nhu cầu, đặc thù mô hình tổ chức trong hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp có doanh thu dưới 20 tỷ đồng. |
2 |
Thời gian triển khai |
– Áp dụng từ tháng 3 năm 2020 |
3 |
Đối tượng áp dụng |
– Thời gian thành lập theo Giấy đăng ký kinh doanh> 1 năm – Khách hàng doanh nghiệp có doanh thu bình quân 03 năm gần nhất dưới 20 tỷ đồng theo BCTC thuế/ kiểm toán ( trường hợp doanh nghiệp thành lập dưới 3 năm thì sử dụng doanh thu bình quân theo các năm tài chính thực có). |
4 |
Hạn mức tín dụng |
– Cho vay + Dư BLTT + Dư LC đã ký hậu: tối đa 7 tỷ đồng/ Khách hàng. – Bảo lãnh khác: tối đa 15 tỷ đồng/ Khách hàng. |
5 |
Lãi suất cho vay |
– Theo thỏa thuận với MB. |
6 |
Điều kiện tài trợ |
– Có lịch sử quan hệ tín dụng tốt. Không phát sinh nợ nhóm 2 trong 12 tháng gần nhất tại các TCTD ( bao gồm MB), không có nợ nhóm 3 trở lên, nợ bán cho VAMC trong 36 tháng gần nhất – Điều kiện tài trợ theo từng phương án được phê duyệt. Gồm các sản phẩm đặc thù: · Sản phẩm 1: Cho vay vốn lưu động · Sản phẩm 2: Cho vay thấu chi · Sản phẩm 3: Thẻ tín dụng Quốc tế MB Visa · Sản phẩm 4: Cho vay mua ô tô phục vụ mục đích đi lại của doanh nghiệp và mua ô tô phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp · Sản phẩm 5: Cho vay trung dài hạn đầu tư tài sản cố định và dự án · Sản phẩm 6: Bảo lãnh và XNCTTD |
- Chương trình Gói tín dụng ưu đãi “Chào 2020” dành cho Khách hàng doanh nghiệp năm 2020
TT |
Tiêu chí |
Nội dung chi tiết |
1 |
Nội dung chương trình |
– Gói sản phẩm đáp ứng nhu cầu của các Doanh nghiệp, công ty hiện hữu và mục tiêu phù hợp nhất với nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong năm 2020. |
2 |
Thời gian triển khai |
– Từ ngày 09/01/2020 đến hết ngày 31/12/2020 hoặc khi đạt giới hạn Hạn mức tối đa theo chương trình tín dụng. |
3 |
Đối tượng áp dụng |
Khách hàng doanh nghiệp thỏa mãn các điều kiện sau: – Có chất lượng tín dụng tốt, không có nợ quá hạn trong vòng 12 tháng gần nhất tại các TCTD (xác định theo CIC không quá 30 ngày). – Không áp dụng đối với khách hàng thuộc ngành nghề hạn chế và không tài trợtheo định hướng, chính sách MB từng thời kỳ. |
4 |
Hạn mức chương trình |
– Ngắn hạn 7,000 tỷ đồng và Trung dài hạn 3,000 tỷ đồng |
5 |
Lãi suất cho vay |
– Lãi suất tối thiểu 6.5% (đối với cho vay VNĐ) và 3.30% (đối với cho vay USD) |
6 |
Mục đích / ngành nghề tài trợ theo gói |
– Doanh nghiệp thuộc ngành/sản phẩm ưu tiên của MB: · Sản xuất, kinh doanh hàng tiêu dùng, thực phẩm, đồ uống. · Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh. · Sản xuất, kinh doanh sản phẩm dịch vụ dược phẩm, y tế · Thương mại kinh doanh điều. · Sản xuất kinh doanh các mặt hàng dệt may. · Sản xuất kinh doanh sản phẩm nhựa. · Sản xuất kinh doanh dịch vụ bưu chính, viễn thông. · Sản xuất, kinh doanh sản phẩm dịch vụ CNTT · Sản xuất kinh doanh thiết bị phụ trợ, công nghiệp ô tô và dịch vụcông nghiệp cơ khí. · Ngành xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nhà ở và lắp đặt các côngtrình liên quan. |
- Chương trình “1 đồng vốn 4 đồng lời” dành cho các dành cho Khách hàng doanh nghiệp năm 2020.
TT |
Tiêu chí |
Nội dung chi tiết |
1 |
Nội dung chương trình |
– Chương trình áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ lần đầu tiên vay vốn tại MB phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh với cơ chế lãi suất hết sức ưu đãi năm 2020. |
2 |
Thời gian triển khai |
– Đến ngày 31/12/2020 hoặc khi hết giới hạn chương trình theo thông báo của MB. |
3 |
Đối tượng áp dụng |
Các Khách hàng doanh nghiệp thỏa mãn các điều kiện sau: – Có chất lượng tín dụng tốt, không có nợ quá hạn trong vòng 12 tháng gần nhất tại các TCTD(xác định theo CIC không quá 30 ngày). – Không áp dụng đối với khách hàng thuộc ngành nghề hạn chế và không tài trợ theo định hướng, chính sách MB từng thời kỳ. – Một trong 666 doanh nghiệp đầu tiên đăng ký tham gia chương trình trên trang http://smecare.com.vn/ |
4 |
Điểm nổi bật chương trình |
– Doanh nghiệp được nhận vay vốn ưu đãi chỉ sau 5 ngày đăng ký. – Hồ sơ, thủ tục tối giản, thiết kế dành riêng cho mô hình quản lý tài chính của doanh nghiệp doanh thu dưới 100 tỷ. |
5 |
Lãi suất cho vay |
– 6.6% khi doanh nghiệp có quy mô doanh thu từ 20-100 tỷ – 7.2% khi doanh nghiệp có quy mô doanh thu từ 0-20 tỷ. |
6 |
Điều kiện tài trợ |
– 1 trong 666 doanh nghiệp đầu tiên đăng ký chương trình trên trang http:// smecare.com.vn/ quy mô toàn hệ thống MB trên lãnh thổ Việt Nam. |
- NGÂN HÀNG BẢN VIỆT
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH |
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG |
ĐIỂM NỔI BẬT |
LÃI SUẤT |
THỜI GIAN ÁP DỤNG |
1 |
Cấp tín dụng trọn gói dành cho khách hàng SME |
Tất cả KHách hàng SME thành lập trên 6 tháng |
KH mới thành lập 6-12 tháng đã có thể áp dụng; Tỷ lệ CTD có thể lên đến 100%/Giá trị TSBĐ. |
từ 9%-10%/năm |
Đến khi có thông báo khác thay thế |
2 |
Kết nối toàn diện hỗ trợ tối đa khách hàng SME |
Tất cả KHách hàng SME mới vay vốn tại Bản Việt |
KH được miễn phí chuyển tiền khi DK internetbanking |
8.7%-9.5% |
đến 31/12/2020 |
3 |
Sản phẩm cấp tín dụng đối với công trình có vốn đầu tư công |
(bao gồm bảo lãnh và cho vay) dành cho khách hàng tổ chức khi tham gia ký kết, thực hiện các công trình xây lắp có vốn đầu tư công. |
Được tín chấp lên đến 90% khi PHBL cho công trình có vốn ngân sách |
thông thường |
Đến khi có thông báo khác thay thế |
4 |
Tài trợ điện mặt trời áp mái |
Doanh nghiệp thành lập trên 24 tháng (kèm 1 số điều kiện cho vay theo quy định) |
Thế chấp BDS kèm công trình điện mặt trời có công suất < 1.000kWp; thời hạn 7 năm, cho vay tối đa 85% tổng dự án đầu tư |
thông thường |
đến 31/12/2020 |
- NGÂN HÀNG AN BÌNH
|
Ưu đãi lãi suất -Tiếp bước vươn xa |
|
Nội dung ưu đãi
|
Giải ngân bằng đồng VNĐ 3.000.000.000.000 VND |
Giải ngân bằng đồng USD 50.000.000 USD |
Thời hạn chương trình |
Đến hết 31/12/2020 hoặc khi có thông báo |
|
Lãi suất điều hòa vốn nội bộ áp dụng |
Được áp dụng cố định trong suốt thời gian khoản vay kỳ điều chỉnh bằng với thời hạn Khế ước nhận nợ |
|
Lãi suất ưu đãi(LSCV) cho khoản vay giải ngân mới |
Đối với các ĐVKD : |
|
Điều kiện áp dụng khoản vay |
– Khoản vay ngắn hạn(Thời hạn khế ước nhận nợ mới đối với các khoản vay ngắn hạn không quá 12 tháng ). – Đáp ứng đầy đủ các quy định về cấp tín dụng,quản lý ngoại hối của ABBANK và pháp luật hiện hành. – Các điều kiện giải ngân theo quy định của chương trình và quy định của ABBANK – Trường hợp lãi điều hòa vốn nội bộ áp dụng cho trương trình có thay đổi sẽ được thông báo từ Khối KHDN. |
|
Phát triển nhà thầu-lợi ích dài lâu |
Nội dung ưu đãi
|
Giải ngân bằng VNĐ 1.500.000.000.000 VND |
Lãi suất điều hòa vốn nội bộ áp dụng |
LSDHVNB áp dụng cho chương trình = LSDHVNB theo quy định ABBANK ban hành từng thời kỳ -1%/năm |
Lãi suất ưu đãi(LSCV) cho khoản vay giải ngân mới |
Đối với các ĐVKD : |
Điều kiện áp dụng khoản vay |
– Loại tiền cho vay : VNĐ. – Thời gian của khế ước nhận nợ không quá 12 tháng. – Đáp ứng đầy đủ các quy định về cấp tín dụng của ABBANK và pháp luật hiện hành. – Các điều kiện giải ngân theo quy định của Chương trình và theo quy định ABBANK. – Trường hợp LSDHVNB ưu đãi cho Chương trình có thay đổi sẽ được thông báo từ Khối KHDN. |
- Khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
Tiếp vốn nhanh-Tăng trưởng kinh doanh |
Nội dung ưu đãi |
Giải ngân bằng VNĐ |
|
4.000.000.000.000 VND |
Thời hạn chương trình |
Đến hết 31/12/2020 hoặc khi có thông báo |
Lãi suất ưu đãi(LSCV) cho khoản vay giải ngân mới |
Cố định 03 tháng đầu 6.5% |
Điều kiện áp dụng khoản vay |
KH phải sử dụng/đăng ký ” Dịch vụ chuyển tiền trọn gói ” hoặc “Thanh toán thuế điện tử hoặc thuế hải quan điện tử ” và tối thiểu 02 sản phẩm – dịch vụ khác trong danh mục sản phẩm dịch vụ nêu trên tại thời điểm xét tham gia chương trình. |
- NGÂN HÀNG Á CHÂU
- Chương trình ưu đãi khách hàng SME trong năm 2020
- Thời gian triển khai: 22/07/2020 – 31/12/2020 (hoặc đến khi sử dụng hết hạn mức chương trình)
- Hạn mức: 33.000 tỷ đồng
- Lãi suất áp dụng:
TT |
TÊN KH |
Lãi suất |
Điều kiện áp dụng/ đối tượng áp dụng |
1 |
Ngắn hạn |
6.5%/năm – 8%/năm
|
– KH mới, KH hiện hữu. – TK TGTT KHDN đang active và sản phẩn cho vay bổ sung vốn lưu động. – KH có tăng ròng dư nợ so với 30/06/2020 và KH không tăng ròng dư nợ. – Tài sản đảm bảo: nhóm 1,2,3,4
|
2 |
Trung dài hạn |
8.5%/năm – 9.5%/năm |
– Vay bổ sung vốn lưu động phục vụ SXKD. – Vay đầu dư trung dài hạn/dự án. – Vay mua xe thế chấp bằng chính xe mua. – Tài sản đảm bảo: nhóm 1,2,3,4 |
- Chương trình hỗ trợ nhà phân phối
- Thời gian triển khai: 17/09/2020
- Hạn mức: Không giới hạn
- Lãi suất áp dụng: Theo quy định từng thời kỳ
- Là nhà phân phối các hãng sau: Công ty CP Hàng Tiêu dùng Masan, Cty CP TP Đông Lạnhs Kido, Công ty CP NGK Chương Dương, Công ty CP XD Dầu Khí Thanh Hóa, Công ty TNHH NESTLE Việt Nam, Công ty CP DAIKIN AIR CONDITIONNING ( VN), Công ty CP TM Tràng An Việt Nam, Công ty TNHH Kinh Doanh Lốp Xe BRIDGESTONE, Công ty CP Đại Đồng Tiến, Công ty SHELL Việt Nam TNHH, Công ty TNHH SUPER GAS , Công ty TNHH Honda Việt Nam, Công ty CP Marico South EAST ASIA, Công ty CP DV Phân Phối Dầu Khí, Công ty TNHH Dinh Dưỡng 3A Việt Nam, Công ty CP Sữa Việt Nam, Công ty CP TD Điện Lạnh Điện Máy Việt Úc, Công ty TNHH CaRill Việt Nam , Công ty CP Nhôm Việt Pháp Việt Nam, Công ty CP Tập Đoàn SUNHOUSE, Công ty CP EWOS Việt Nam, Công ty CP TM SX và XNK Hưng Thịnh, Công ty TNHH LA VIE, Công ty CP SX Nhôm SINGFA, Công ty CP Ngôi Nhà Ánh Dương Miền Nam,Công ty TNHH MTV TM DV Tân Lực Miền Bắc, Công ty TNHH MTV TM DV Tân Lực Miền Trung, Công Ty CP VIFON ,Công ty TNHH TAISUN Việt Nam, Công ty CP Tập Đoàn Hòa Phát, Công ty CP Xuân Hòa Việt Nam.
- Điều kiện áp dụng: Có quan hện với khách hàng từ 1 năm trở lên.
- Tài sản đảm bảo: Nhóm 1,2,3,4 và tính chấp một phần.
- NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN
- Chương trình “Nguồn vốn dành cho Khách hàng mới”:
Tên chương trình |
Nguồn vốn dành cho Khách hàng mới. |
Hạn mức nguồn |
3.500 tỷ đồng |
Thời gia triển khai |
Đến hết ngày 31/12/2020 hoặc khi hết nguồn tùy điều kiện nào đến trước. |
Lãi suất cho vay |
Tối đa 8%/năm. |
Đối tượng Khách hàng |
Thuộc 15 nhóm ngành nghề, bao gồm: § Giấy; Nhựa; Cao su; Gỗ; Thủy sản; Dệt may- giày da; Dược phẩm – y tế; Thức ăn chăn nuôi; Xăng dầu; Xây dựng – VLXD; Vật tư nông nghiệp; Điện, điện tử – viễn thông; § Lương thực, thực phẩm, nông sản, đồ uống; § Các KHDN bị ảnh hưởng dịch cúm Covid-19 theo định hướng NHNN; § KHDN có nhu cầu sản xuất kinh doanh không gây ảnh hưởng đến môi trường, bảo về hệ sinh thái chung (tín dụng xanh), gọi chung là lĩnh vực bảo vệ môi trường. |
Điều kiện Khách hàng |
§ KH chưa từng vay vốn / không còn dư nợ NH tại Sacombank đồng thời không phát sinh giải ngân NH trong vòng 3 tháng tính đến thời điểm GN theo nguồn. § ROA1 dự phóng trong 6 tháng >=0.5%/năm. § Sử dụng tối thiểu 1 SPDV trong vòng 2 tháng kể từ khi giải ngân món đầu tiên theo nguồn. |
Thời hạn vay vốn |
Chỉ áp dụng cho khoản nhận nợ mới VNĐ có thời hạn vay tối đa 6 tháng/GNN. |
- Chương trình “Nguồn vốn dành cho Khách hiện hữu”:
Tên chương trình |
Nguồn vốn dành cho Khách hiện hữu. |
Hạn mức nguồn |
5.000 tỷ đồng |
Thời gia triển khai |
Đến hết ngày 31/12/2020 hoặc khi hết nguồn tùy điều kiện nào đến trước. |
Lãi suất cho vay |
Tối đa 8%/năm. |
Đối tượng Khách hàng |
Thuộc 15 nhóm ngành nghề theo đối tượng Khách hàng của Chương trình “Nguồn vốn dành cho Khách hàng mới”. |
Điều kiện Khách hàng |
§ Khách hàng hiện hữu đang vay vốn tại Sacombank. § Trước khi tham gia nguồn hoặc trong vòng 2 tháng kể từ khi tham nguồn, Khách hàng sử dụng tối thiểu 1 SPDV trong các SPDV sau: DV ngân hàng điện tử (iBanking, mBanking), chi lương, bảo lãnh, thanh toán quốc tế,… |
Thời hạn vay vốn |
Chỉ áp dụng cho khoản nhận nợ mới VNĐ có thời hạn vay tối đa 6 tháng/GNN. |
- Chương trình “Nguồn vốn ưu đãi trung dài hạn dành cho KHDN năm 2020”:
Tên chương trình |
Nguồn vốn ưu đãi trung dài hạn dành cho KHDN năm 2020 |
Hạn mức nguồn |
2.000 tỷ đồng |
Thời gia triển khai |
Từ ngày 04/09/2020 đến hết ngày 31/12/2020 hoặc khi hết nguồn tùy điều kiện nào đến trước. |
Lãi suất cho vay |
Chỉ áp dụng đối với khoản vay/nhận nợ mới bằng VNĐ. § Năm thứ 1: cố định tối thiểu 8,5%/năm. § Năm thứ 2: cố định tối thiểu 9,5%/năm. § Sau thời gian cố định: theo khung LSCV hiện hành. |
Đối tượng Khách hàng |
Phù hợp chính sách tín dụng hiện hành. |
Mục đích vay vốn |
§ Đầu tư lắp đặt hệ thống điện mặt trời. § Mua xe ô tô, đầu tư máy móc thiết bị, nhà xưởng,…(không bao gồm dự án Bất động sản) |
Thời hạn vay vốn |
Tối thiểu 02 năm, tối đa theo quy định Chương trình/sản phẩm liên quan hoặc theo phê duyệt của cấp có thẩm quyền. |
- Chương trình “Thỏa thuận hợp tác với Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam”:
Tên chương trình |
Thỏa thuận hợp tác với Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam |
||||||||||||||||||||||||
Hạn mức nguồn |
Không giới hạn |
||||||||||||||||||||||||
Thời gia triển khai |
12 tháng, kể từ ngày 17/08/2020. |
||||||||||||||||||||||||
Đối tượng ưu đãi |
Hội viên của Hội Doanh nhân trẻ |
||||||||||||||||||||||||
Lãi suất cho vay |
ü Nhóm A: Doanh nghiệp (DN) đạt giải Sao vàng đất Việt; DN của Doanh nhân Sao Đỏ; DN của Doanh nhân đạt danh hiệu Doanh nhân trẻ tiêu biểu & Doanh nhân trẻ khởi nghiệp xuất sắc ü Nhóm B:Doanh nghiệp của Ủy viên ban chấp hành Hội doanh nhân trẻ tỉnh/TP. ü Nhóm C: Doanh nghiệp còn lại. |
||||||||||||||||||||||||
Phí giao dịch tài khoản thanh toán (Chưa VAT) |
ü Nhóm I: Doanh nghiệp (DN) đạt giải Sao vàng đất Việt; DN của Doanh nhân Sao Đỏ; DN của ủy viên ban chấp hành Hội DNT tỉnh/tp; DN của Doanh nhân đạt danh hiệu Doanh nhân trẻ tiêu biểu và Doanh nhân trẻ khởi nghiệp xuất sắc. ü Nhóm II: Các DN còn lại. |
||||||||||||||||||||||||
Khác |
§ Đối với phát hành Thẻ tín dụng Doanh nghiệp: Miễn phí thường niên năm đầu tiên § Thẻ thanh toán Doanh nghiệp: Miễn phí thường niên năm đầu tiên. |
- NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN TP HCM (HDBANK)
Tên Chương trình |
Thời gian triển khai |
Thời gian kết thúc |
Hạn mức (tỷ đồng) |
Mức lãi suất |
Điều kiện áp dụng |
1. Chương trình siêu ưu đãi VND – ngắn hạn |
01/01/2020 |
30/09/2020 |
21.000 |
Từ 9.0% – đến 9.6%/năm |
– Khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn và đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay vốn theo quy định của HDBANK – Khách hàng có lịch sử trả nợ tốt, không bị nợ quá hạn tại các TCTD – Mục đích: bổ sung vốn lưu động phục vụ sản xuất kinh doanh của khách hàng |
2. Chương trình siêu ưu đãi VND – trung hạn |
01/01/2020 |
30/09/2020 |
16.000 |
Từ 9.0% – đến 10.3% trong 6 tháng đầu Thời gian còn lại lãi suất thả nổi: giao động quanh mức 11%/năm |
– Khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn và đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay vốn theo quy định của HDBANK – Khách hàng có lịch sử trả nợ tốt, không bị nợ quá hạn tại các TCTD – Mục đích: bổ sung vốn trung dài hạn phục vụ các phương án, dự án sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
3. Chương trình ưu đãi dành cho KHDN xuất nhập khẩu. Đồng tiền cho vay: USD |
01/01/2020 |
30/09/2020 |
1,100 triệu USD |
Từ 3.3% đến 3.8%/năm |
– Khách hàng đáp ứng điều kiện vay ngoại tệ theo quy định của HDBANK và của Ngân hàng nhà nước. – Khách hàng có xếp hạng tín dụng loại A trở lên – Khách hàng có cam kết chuyển dòng tiền ngoại tệ về HDBANK – Khách hàng có lịch sử trả nợ tốt, không bị nợ quá hạn tại các TCTD – Mục đích: bổ sung vốn lưu động sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu |
- 10. NGÂN HÀNG NAM Á
STT |
SẢN PHẨM TÍN DỤNG |
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG |
THỜI GIAN HIỆU LỰC |
THỜI GIAN KẾT THÚC |
HẠN MỨC |
MỨC LÃI SUẤT |
ĐIỀU KIỆN |
1 |
Cho vay hỗ trợ vốn kinh doanh doanh nghiệp nhỏ và vừa – SMEs |
– Khách hàng là pháp nhân thành lập và hoạt động hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
28-05-19 |
Đến khi có thông báo mới |
5 tỷ đồng/Khách hàng |
Biểu lãi suất cho vay và biểu phí dịch vụ dành cho khách hàng pháp nhân của Nam A Bank trong từng thời kỳ. |
– Không phát sinh nợ nhóm 2 tại thời điểm xét duyệt và không phát sinh nợ nhóm 3 tại bất kỳ TCTD trong vòng 12 tháng gần nhất tính đến thời điểm xét duyệt. |
2 |
Sản phẩm cho vay bổ sung VLĐ dành cho Doanh nghiệp |
Khách hàng là pháp nhân thành lập và hoạt động tại Việt Nam; Pháp nhân được thành lập ở nước ngoài và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
09-06-16 |
Đến khi có thông báo mới |
– Hạn mức được cấp sẽ dựa vào: Nhu cầu vốn của PA vay; Vốn tự có và khả năng trả nợ của KH; Giá trị TSĐB; Khả năng nguồn vốn của NAB. |
Biểu lãi suất cho vay và biểu phí dịch vụ dành cho khách hàng pháp nhân của Nam A Bank trong từng thời kỳ. |
– Phương án vay vốn: PA sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi; hiệu quả, phù hợp quy định pháp luật. |
3 |
Cho vay bằng ngoại tệ |
Khách hàng là pháp nhân là người cư trú vay vốn tại Nam A Bank theo quy định của pháp luật về hoạt động cho vay. |
23-10-19 |
Đến khi có thông báo mới |
– Hạn mức được cấp sẽ dựa vào: Nhu cầu vốn của PA vay; Vốn tự có và khả năng trả nợ của KH; Giá trị TSĐB; Khả năng nguồn vốn của NAB. |
Biểu lãi suất cho vay và biểu phí dịch vụ dành cho khách hàng pháp nhân của Nam A Bank trong từng thời kỳ. |
1- Đối với vay ngắn hạn để thanh toán ra nước ngoài tiền nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ nhằm thực hiện PA sản xuất, kinh doanh hàng hóa xuất khẩu qua cửa khẩu biên giới Việt Nam: |
4 |
Sản phẩm Tín dụng xanh |
– Khách hàng là pháp nhân thành lập và hoạt động hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
20-12-18 |
Đến khi có thông |
-Theo quy định cấp tín |
Biểu lãi suất cho vay và biểu phí dịch vụ dành cho khách hàng pháp nhân của Nam A Bank trong từng thời kỳ. |
– Đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay vốn theo |
Tin liên quan
- Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Tây Ninh phối hợp với Hiệp hội Doanh nghiệp Tây Ninh tổ chức Chương trình kết nối Ngân hàng – Doanh nghiệp
- Tiếp tục đẩy mạnh triển khai Chương trình 120.000 tỷ đồng cho vay nhà ở xã hội, nhà ở công nhân, dự án cải tạo, xây dựng lại chung cư
- Tín dụng đang rất hỗ trợ và mở rộng cho các doanh nghiệp
- Đẩy mạnh ứng dụng dân cư trong triển khai Công điện 766/CĐ-TTg
- Tăng khả năng hấp thụ vốn cho doanh nghiệp